Nam mạng – Giáp Tuất Sanh năm:1934 đến 1994 và 2054 Cung CHẤN. Trực KIÊN Mạng SƠN ĐẦU HỎA (lửa trên núi) Khắc SA TRUNG KIM Con nhà XÍCH ĐẾ (cô quạnh) Xương CON CHÓ. Tương tinh CON NGỰA Ông Quan Đế độ mạng Đoán xem số mạng tuổi này, Tuổi
Nam Mạng – Ất Dậu Sanh năm: 1945, 2005 và 2065 Cung KHẢM. Trực CHẤP Mạng TUYỀN TRUNG THỦY (nước trong giếng) Khắc THIÊN THƯỢNG HỎA Con nhà HẮC ĐẾ (từ tánh phú quý) Xương CON GÀ. Tương tinh CON CUA BIỂN Ông Quan Đế độ mạng Số này tuổi nhỏ khó nuôi, Lớn lên
Nam mạng – Giáp Thìn Sanh năm: 1904, 1964 và 2024 Cung CẤN. Trực PHÁ Mạng PHÚC ĐĂNG HỎA (lửa đ èn nhỏ) Khắc XOA XUYẾN KIM Con nhà BẠCH ĐẾ (phú quý) Xương CON RỒNG. Tướng tinh CON RẮN Ông Quan Đế độ mạng Giáp Thìn số mạng may thay, Tuổi cùng với mạng
Nam Mạng – Ất Hợi Sanh năm: 1935, 1995 và 2055 Cung KHÔN. Trực TRỪ Mạng SƠN ĐẦU HỎA (lửa trên núi) Khắc SA TRUNG KIM Con nhà XÍCH ĐẾ (cô quạnh) Xương CON HEO. Tướng tinh CON HƯƠU Ông Quan Đế độ mạng Ất Hợi mạng Hỏa số này, Lửa ở trên núi
Nam Mạng – Giáp Dần Sanh năm: 1914 đến 1974 và 2034 Cung KHÔN. Trực KHAI Mạng ĐẠI KHÊ THÙY (nước khe lớn) Khắc SƠN HẠ HỎA Con nhà HẮC ĐẾ (phú quý) Xương CON CỌP. Tướng tinh CON TRÂU Ông Quan Đế độ mạng Đoán xem số mạng Giáp Dần, Đại Khê mạng Thủy
Nam Mạng – Giáp Tý Sanh năm: 1924, 1984 và 2044 Cung CHẤN. Trực BẾ Mạng HẢI TRUNG KIM (vàng dưới biển) Khắc BÌNH ĐỊA MỘC Con nhà BẠCH ĐẾ (phú quý) Xương CON CHUỘT Tướng tinh CON CHÓ SÓI Ông Quan Đế độ mạng Luận xem số mạng tuổi này, Giáp Tý số cực
Nam mạng – Ất Sửu Sanh năm: 1925, 1985 và 2045 Cung TỐN. Trực KIÊN Mạng HẢI TRUNG KIM (vàng dưới biển) Khắc BÌNH ĐỊA MỘC Con nhà BẠCH ĐẾ (phú quý) Xương CON TRÂU. Tướng tinh CON CHÓ Ông Quan Đế độ mạng Ất Sửu số mạng cuộc đời, Bà con hàng họ chẳng